Tại sao nên chọn Phiên bản Amazon EC2 C6g?
Các phiên bản Amazon EC2 C6g hoạt động trên nền bộ xử lý AWS Graviton2 dựa trên Arm. Các phiên bản này mang lại tỷ lệ giá/hiệu năng tốt hơn đến 40% so với các phiên bản C5 và phù hợp để chạy những khối lượng công việc nâng cao chuyên về điện toán. Trong đó bao gồm các khối lượng công việc như điện toán hiệu năng cao (HPC), xử lý hàng loạt, phân phối quảng cáo, mã hóa video, tạo trò chơi, lập mô hình khoa học, phân tích phân tán và suy luận máy học dựa trên CPU.
Các phiên bản C6g sẽ được cung cấp với tùy chọn lưu trữ cấp độ khối dữ liệu trên SSD dựa trên NVMe cục bộ (C6gd) dành cho các ứng dụng cần bộ lưu trữ cục bộ có tốc độ cao, độ trễ thấp. Ngoài ra còn có các phiên bản C6g có kết nối mạng 100 Gbps và hỗ trợ Trình chuyển cấu trúc linh hoạt (EFA), được gọi là phiên bản C6gn, dành cho các ứng dụng cần thông lượng kết nối mạng cao hơn, chẳng hạn như điện toán hiệu năng cao (HPC), thiết bị mạng, giao tiếp video theo thời gian thực và phân tích dữ liệu.
Dùng thử miễn phí
Dùng thử miễn phí tới 750 giờ/tháng các phiên bản Amazon EC2 t4g.small hoạt động trên nền bộ xử lý AWS Graviton2 cho đến ngày 31 tháng 12 năm 2024. Tham khảo Các câu hỏi thường gặp để biết thêm chi tiết.
Lợi ích
Tính năng
Chi tiết sản phẩm
-
C6g
-
C6gn
-
C6g
-
Kích cỡ phiên bản vCPU Bộ nhớ (GiB) Lưu trữ phiên bản (GB) Băng thông mạng (Gbps) Băng thông EBS (Mbps) c6g.medium 1 2 Chỉ EBS Lên tới 10 Lên tới 4.750 c6g.large 2 4 Chỉ EBS Lên tới 10 Lên tới 4.750 c6g.xlarge 4 8 Chỉ EBS Lên tới 10 Lên tới 4.750 c6g.2xlarge 8 16 Chỉ EBS Lên tới 10 Lên tới 4.750 c6g.4xlarge 16 32 Chỉ EBS Lên tới 10 4750 c6g.8xlarge 32 64 Chỉ EBS 12 9000 c6g.12xlarge 48 96 Chỉ EBS 20 13500 c6g.16xlarge 64 128 Chỉ EBS 25 19000 c6g.metal 64 128 Chỉ EBS 25 19000 c6gd.medium 1 2 1 x 59 SSD NVMe Lên tới 10 Lên tới 4.750 c6gd.large 2 4 1 x 118 SSD NVMe Lên tới 10 Lên tới 4.750 c6gd.xlarge 4 8 1 x 237 SSD NVMe Lên tới 10 Lên tới 4.750 c6gd.2xlarge 8 16 1 x 474 SSD NVMe Lên tới 10 Lên tới 4.750 c6gd.4xlarge 16 32 1 x 950 SSD NVMe Lên tới 10 4.750 c6gd.8xlarge 32 64 1 x 1900 SSD NVMe 12 9.000 c6gd.12xlarge 48 96 2 x 1425 SSD NVMe 20 13.500 c6gd.16xlarge 64 128 2 x 1900 SSD NVMe 25 19.000 c6gd.metal 64 128 2 x 1900 SSD NVMe 25 19.000 -
C6gn
-
Kích cỡ phiên bản vCPU Bộ nhớ (GiB) Lưu trữ phiên bản (GB) Băng thông mạng (Gbps) Băng thông EBS (Gbps) c6gn.medium
1
2
Chỉ EBS
Lên tới 16
Lên tới 9,5
c6gn.large
2
4
Chỉ EBS
Lên tới 25
Lên tới 9,5
c6gn.xlarge
4
8
Chỉ EBS
Lên tới 25
Lên tới 9,5
c6gn.2xlarge
8
16
Chỉ EBS
Lên tới 25
Lên tới 9,5
c6gn.4xlarge
16
32
Chỉ EBS
Lên tới 25
9,5
c6gn.8xlarge
32
64
Chỉ EBS
50
19
c6gn.12xlarge
48
96
Chỉ EBS
75
28,5
c6gn.16xlarge
64
128
Chỉ EBS
100
38
Bài viết và bài đăng trên blog
Bắt đầu với AWS
Đăng ký tài khoản AWS
Nhận ngay quyền sử dụng Bậc miễn phí của AWS.
Tìm hiểu bằng hướng dẫn 10 phút
Khám phá và tìm hiểu thông qua nội dung hướng dẫn đơn giản.
Bắt đầu xây dựng trong bảng điều khiển
Bắt đầu xây dựng với các hướng dẫn từng bước để giúp bạn khởi động dự án AWS của mình.