Phiên bản Amazon EC2 C6i

Các phiên bản tối ưu hóa khả năng điện toán được hỗ trợ bởi bộ xử lý Intel Xeon Scalable thế hệ thứ 3

Tại sao nên chọn Phiên bản Amazon EC2 C6i?

Các phiên bản Amazon EC2 C6i được hỗ trợ bởi bộ xử lý Intel Xeon Scalable thế hệ thứ 3 và có tỷ lệ giá/hiệu năng tốt hơn lên đến 15% so với các phiên bản C5 dành cho nhiều khối lượng công việc đa dạng. Các phiên bản C6i có tỷ lệ bộ nhớ đến vCPU là 2:1, tương tự như các phiên bản C5. Sản phẩm hỗ trợ lên đến 128 vCPU mỗi phiên bản, nhiều hơn 33% so với các phiên bản C5. Các phiên bản này có băng thông mạng gấp đôi các phiên bản C5, đây là lựa chọn lý tưởng cho khối lượng công việc thiên về điện toán như xử lý theo lô, phân tích phân tán, điện toán hiệu năng cao (HPC), phân phối quảng cáo trên web, chơi game nhiều người chơi có khả năng mở rộng quy mô cao và mã hóa video.

Các phiên bản C6id có bộ lưu trữ cấp độ khối dữ liệu trên SSD dựa trên NVMe cục bộ dành cho các ứng dụng cần bộ lưu trữ cục bộ có tốc độ cao, độ trễ thấp. Các phiên bản C6id cung cấp bộ lưu trữ TB cho mỗi vCPU lớn hơn tới 138% và giảm tới 56% chi phí cho mỗi TB so với các phiên bản C5d thế hệ cũ.

Các phiên bản C6in cung cấp băng thông mạng lên đến 200 Gbps và hiệu năng xử lý gói cao hơn đến 2 lần so với các phiên bản C5n. Các phiên bản này cũng cung cấp băng thông lên đến 100 Gbps và hiệu suất Bộ lưu trữ khối linh hoạt (EBS) của Amazon lên đến 400K hoạt động I/O trên giây (IOPS), hiệu suất lưu trữ khối cao nhất trên EC2. Hãy tận dụng những ưu điểm về hiệu suất này để thay đổi quy mô hiệu suất và thông lượng của khối lượng công việc nặng về mạng, ví dụ như các ứng dụng điện toán phân tán, thiết bị ảo, phân tích dữ liệu, HPC và AI/ML dựa trên CPU.

Lợi ích

Tính năng

Chi tiết sản phẩm

  • C6i
  • Các phiên bản EC2 C6i và C6id của Amazon được bộ xử lý Intel Xeon Scalable thế hệ thứ 3 hỗ trợ (tên mã là Ice Lake) với tần số turbo toàn lõi là 3,5 GHz, cung cấp hiệu suất điện toán với mức giá lợi hơn đến 15% so với các phiên bản C5 và sử dụng Intel Total Memory Encryption (Mã hóa tổng bộ nhớ Intel, TME) để mã hóa bộ nhớ luôn bật.

    Kích cỡ phiên bản vCPU Bộ nhớ (GiB) Lưu trữ phiên bản (GB) Băng thông mạng (Gbps) Băng thông EBS (Gbps)

    c6i.large

    2

    4

    Chỉ EBS

    Lên đến 12,5

    Lên tới 10

    c6i.xlarge

    4

    8

    Chỉ EBS

    Lên đến 12,5

    Lên tới 10

    c6i.2xlarge

    8

    16

    Chỉ EBS

    Lên đến 12,5

    Lên tới 10

    c6i.4xlarge

    16

    32

    Chỉ EBS

    Lên đến 12,5

    Lên tới 10

    c6i.8xlarge

    32

    64

    Chỉ EBS

    12,5

    10

    c6i.12xlarge

    48

    96

    Chỉ EBS

    18,75

    15

    c6i.16xlarge

    64

    128

    Chỉ EBS

    25

    20

    c6i.24xlarge

    96

    192

    Chỉ EBS

    37,5

    30

    c6i.32xlarge

    128

    256

    Chỉ EBS

    50

    40

    c6i.metal 128 256 Chỉ EBS 50 40

    c6id.large

    2

    4

    1 x 118 SSD NVMe

    Lên đến 12,5

    Lên đến 10

    c6id.xlarge

    4

    8

    1 x 237 SSD NVMe

    Lên đến 12,5

    Lên đến 10

    c6id.2xlarge

    8

    16

    1 x 474 SSD NVMe

    Lên đến 12,5

    Lên đến 10

    c6id.4xlarge

    16

    32

    1 x 950 SSD NVMe

    Lên đến 12,5

    Lên đến 10

    c6id.8xlarge

    32

    64

    1 x 1900 SSD NVMe

    12,5

    10

    c6id.12xlarge

    48

    96

    2 x 1425 SSD NVMe

    18,75

    15

    c6id.16xlarge

    64

    128

    2 x 1900 SSD NVMe

    25

    20

    c6id.24xlarge

    96

    192

    4 x 1425 SSD NVMe

    37,5

    30

    c6id.32xlarge

    128

    256

    4 x 1900 SSD NVMe

    50

    40

    c6id.metal 128 256 4 x 1900 SSD NVMe 50 40
  • C6in
  • Các phiên bản EC2 C6in của Amazon được hỗ trợ bởi bộ xử lý Intel Xeon Scalable thế hệ 3 (Ice Lake) với tần số turbo trên toàn bộ nhân đạt 3,5 GHz. Phiên bản C6in cung cấp băng thông mạng lên đến 200 Gbps và băng thông Kho lưu trữ khối linh hoạt (EBS) của Amazon lên đến 100 Gbps. Kích thước phiên bản 32xlarge và metal hỗ trợ Trình chuyển cấu trúc linh hoạt (EFA). EFA là một giao diện mạng dành cho các phiên bản Amazon EC2 mà bạn có thể sử dụng để chạy các ứng dụng yêu cầu giao tiếp giữa các nút ở mức cao, chẳng hạn như các ứng dụng điện toán hiệu năng cao (HPC) sử dụng thư viện Giao diện truyền tin nhắn (MPI), với quy mô lớn trên AWS.

    Kích cỡ phiên bản vCPU Bộ nhớ (GiB) Lưu trữ phiên bản (GB) Băng thông mạng (Gbps) Băng thông EBS (Gbps)

    c6in.large

    2

    4

    Chỉ EBS

    Lên đến 25

    Lên đến 25

    c6in.xlarge

    4

    8

    Chỉ EBS

    Lên đến 30

    Lên đến 25

    c6in.2xlarge

    8

    16

    Chỉ EBS

    Lên đến 40

    Lên đến 25

    c6in.4xlarge

    16

    32

    Chỉ EBS

    Lên đến 50

    Lên đến 25

    c6in.8xlarge

    32

    64

    Chỉ EBS

    50

    25

    c6in.12xlarge

    48

    96

    Chỉ EBS

    75

    37,5

    c6in.16xlarge

    64

    128

    Chỉ EBS

    100

    50

    c6in.24xlarge

    96

    192

    Chỉ EBS

    150

    75

    c6in.32xlarge

    128

    256

    Chỉ EBS

    200*

    100

    c6in.metal

    128

    256

    Chỉ EBS

    200*

    100

    *Đối với kích thước 32xlarge và metal, cần có tối thiểu 2 giao diện mạng linh hoạt trên phiên bản, mỗi giao diện phải được gắn với một card mạng khác nhau để đạt thông lượng 200 Gbps. Mỗi giao diện mạng được gắn vào một card mạng có thể đạt tốc độ tối đa là 170 Gbps. Để biết thêm thông tin, hãy xem Card mạng.