Amazon Simple Email Service (SES) là dịch vụ thanh toán theo mức sử dụng dựa trên khối lượng email đã gửi và nhận. Không cần đăng ký, thương thảo hợp đồng hay phí tối thiểu.
Bậc miễn phí của AWS
Là một phần trong Bậc miễn phí của AWS, mỗi tháng, AWS SES cung cấp 62.000 Tin nhắn gửi đi tới người nhận bất kỳ khi gọi Amazon SES trực tiếp từ phiên bản Amazon EC2 hoặc qua AWS Elastic Beanstalk và 1.000 Tin nhắn nhận được.
Lưu ý: Bạn phải trả phí cho dữ liệu của thư gửi đi, các đoạn dữ liệu trong thư đến, phí truyền dữ liệu EC2 và tính năng bổ sung (nếu có) ngay cả khi mức sử dụng Amazon SES của bạn đủ điều kiện nhận Bậc sử dụng miễn phí của AWS.
Định giá Amazon SES
Với AWS SES, bạn chỉ thanh toán cho những dịch vụ bạn sử dụng mà không phải mất thêm phí tối thiểu hay sử dụng dịch vụ bắt buộc. Việc gửi và nhận email, sử dụng dữ liệu và các tính năng bổ sung sẽ được tính phí riêng. AWS SES mang đến tính minh bạch và mức giá thấp bất kể trường hợp sử dụng nào. Bạn chỉ phải thanh toán cho các tính năng bạn sử dụng.
Loại dịch vụ | Khối lượng mỗi tháng | Mức giá. | Phụ phí |
Email gửi đi từ EC2 | 0 - 62.000 email | 0 USD | 0,12 USD cho mỗi GB tệp đính kèm bạn gửi đi* |
> 62.000 email | 0,10 USD/1000 email | ||
Email gửi đi từ ngoài EC2 | Mức giá cố định | 0,10 USD/1000 email | 0,12 USD cho mỗi GB tệp đính kèm bạn gửi đi |
Email nhận được | 0 - 1.000 email | 0 USD | 0,09 USD cho mỗi 1.000 đoạn dữ liệu trong email đến (tham khảo Chi tiết định giá để biết thêm thông tin) |
> 1.000 email | 0,10 USD/1000 email |
* Bạn có thể phải chịu phụ phí truyền dữ liệu khi sử dụng EC2
** Bạn có thể sử dụng Công cụ tính phí hàng tháng của Amazon Web Services để ước tính mức phí hàng tháng phải trả cho việc sử dụng Amazon SES.
Tính năng bổ sung | Mức giá. | Ghi chú |
IP chuyên dụng | ||
- Tùy chọn tiêu chuẩn | 24,95 USD/tháng cho mỗi IP | |
- Tùy chọn được quản lý | 15 USD/tháng cho mỗi tài khoản | |
0,08 USD/1000 email | 0 - 10 triệu email mỗi tháng | |
0,04 USD/1000 email | 10 - 50 triệu email mỗi tháng | |
0,02 USD/1000 email | 50 - 100 triệu email mỗi tháng | |
Liên hệ với chúng tôi | > 100 triệu email mỗi tháng | |
Mang theo địa chỉ IP của bạn (BYOIP)* | 24,95 USD mỗi tháng* | |
Trình quản lý khả năng gửi ảo | 0,07 USD/1000 email | |
0,0005 USD/1000 truy vấn | Miễn phí 5.000 truy vấn đầu tiên mỗi tháng |
* Bạn có thể mang theo tối thiểu 256 địa chỉ. Điều này dẫn đến chi phí tối thiểu là 24,95 USD x 256 = 6.387,20 USD mỗi tháng.
** Bạn có thể tham khảo Chi tiết định giá để biết thêm thông tin..
Ví dụ định giá
-
Ví dụ định giá 1
Bạn sử dụng Amazon SES để gửi khoảng 250.000 email mỗi tháng. Bạn nhận được 1.000 email mỗi tháng. Bạn không sử dụng địa chỉ IP chuyên dụng. Bạn gửi email bằng ứng dụng không có máy chủ lưu trữ trên Amazon EC2. Mỗi tin nhắn bạn gửi đi và nhận được có kích thước 32 KB.
Đơn vị Mức giá. Tính toán Chi phí Tin nhắn gửi đi 250.000 0,0001 USD Tổng cộng 250.000 tin nhắn × 0,0001 USD mỗi tin nhắn 25,00 USD Dữ liệu của thư gửi đi 0,000032 0,12 USD (0,000032 GB × 250.000 tin nhắn) × 0,12 USD mỗi gigabyte dữ liệu 0,96 USD Tin nhắn nhận được 1.000 0,0001 USD Tổng cộng 1.000 tin nhắn – 1.000 tin nhắn miễn phí USD - Đoạn dữ liệu trong thư đến 32 0,00009 USD (32 KB × 1.000 tin nhắn) ÷ 256 KB = 125 đoạn dữ liệu trong thư × 0,00009 USD mỗi đoạn dữ liệu trong thư 0,01 USD Tổng phí sử dụng SES 25,97 USD -
Ví dụ định giá 2 – Bổ sung IP chuyên dụng
Bạn có 3 địa chỉ IP chuyên dụng (tiêu chuẩn) và bạn sử dụng các địa chỉ này để gửi 2.000.000 tin nhắn mỗi tháng từ ứng dụng có máy chủ lưu trữ trên phiên bản Amazon EC2. Bạn cũng nhận được 250.000 tin nhắn. Mỗi tin nhắn bạn gửi đi và nhận được có kích thước 32 KB.
Đơn vị Mức giá. Tính toán Chi phí Tin nhắn gửi đi 2.000.000 0,0001 USD (tổng cộng 200.000 tin nhắn - 62.000 tin nhắn miễn phí) × 0,0001 USD mỗi tin nhắn 193,80 USD Dữ liệu của thư gửi đi 0,000032 0,12 USD (0,000032 GB × 250.000 tin nhắn) × 0,12 USD mỗi gigabyte dữ liệu 7,68 USD Tin nhắn nhận được 250.000 0,0001 USD Tổng cộng 1.000 tin nhắn – 1.000 tin nhắn miễn phí 24,90 USD Đoạn dữ liệu trong thư đến 32 0,00009 USD (32 KB × 1.000 tin nhắn) ÷ 256 KB = 125 đoạn dữ liệu trong thư × 0,00009 USD mỗi đoạn dữ liệu trong thư 2,81 USD IP chuyên dụng (tiêu chuẩn) 3 24,95 USD 3 địa chỉ × 24,95 USD mỗi địa chỉ 74,85 USD Tổng phí sử dụng SES 304,04 USD -
Ví dụ định giá 3 – IP chuyên dụng (tiêu chuẩn) so với IP chuyên dụng (được quản lý)
Bạn sử dụng SES để gửi 80.000.000 tin nhắn mỗi tháng cho ứng dụng có máy chủ lưu trữ trên phiên bản Amazon EC2. Để hỗ trợ khối lượng tin nhắn gửi đi cao điểm định kỳ, bạn chọn sử dụng 30 IP chuyên dụng để duy trì độ uy tín và tốc độ gửi tin nhắn ổn định. Khi so sánh chi phí giữa IP chuyên dụng (tiêu chuẩn) và IP chuyên dụng (được quản lý), đối với trường hợp sử dụng cụ thể của bạn, IP chuyên dụng (tiêu chuẩn) sẽ có tổng chi phí thấp hơn.
Tùy chọn 1: IP chuyên dụng (tiêu chuẩn) Đơn vị Mức giá. Tính toán Chi phí Tin nhắn gửi đi 80.000.000 0,0001 USD (tổng cộng 120.000.000 tin nhắn – 62.000 tin nhắn miễn phí) × 0,0001 USD mỗi tin nhắn 7.993,80 USD Dữ liệu của thư gửi đi 0,000032 0,12 USD (0,000032 GB × 2.000.000 tin nhắn) × 0,12 USD mỗi gigabyte tệp đính kèm 307,20 USD IP chuyên dụng (tiêu chuẩn) 30 24,95 USD 30 địa chỉ × 24,95 USD mỗi địa chỉ 748,50 USD Tổng phí sử dụng SES (bằng IP chuyên dụng - tiêu chuẩn) 9.049,50 USD Tùy chọn 2: IP chuyên dụng (được quản lý) Đơn vị Mức giá. Tính toán Chi phí Tin nhắn gửi đi 80.000.000 0,0001 USD (tổng cộng 120.000.000 tin nhắn – 62.000 tin nhắn miễn phí) × 0,0001 USD mỗi tin nhắn 7.993,80 USD Dữ liệu của thư gửi đi 0,000032 0,12 USD (0,000032 GB × 2.000.000 tin nhắn) × 0,12 USD mỗi gigabyte tệp đính kèm 307,20 USD IP chuyên dụng (được quản lý) 1 tài khoản 15,00 USD 1 tài khoản × 15 USD 15,00 USD 10.000.000 0,00008 USD Tổng cộng 10.000.000 tin nhắn × 0,00008 USD mỗi tin nhắn 800,00 USD 40.000.000 0,00004 USD Tổng cộng 40.000.000 tin nhắn × 0,00004 USD mỗi tin nhắn 1.600,00 USD 30.000.000 0,00002 USD Tổng cộng 30.000.000 tin nhắn × 0,00008 USD mỗi tin nhắn 600,00 USD Tổng phí sử dụng SES (bằng IP chuyên dụng - được quản lý) 11.316,00 USD Lưu ý: Phép tính ở trên chỉ thể hiện chi phí sử dụng Amazon SES. Phép tính này không bao gồm phí sử dụng Amazon EC2. Để biết thêm thông tin về chi phí sử dụng Amazon EC2, tham khảo Giá Amazon EC2.
Chi tiết định giá
Phí dữ liệu đi
Đoạn dữ liệu trong thư đến
Địa chỉ IP chuyên dụng
Tùy chọn tiêu chuẩn:
Tùy chọn được quản lý:
Bạn có thể chọn sử dụng IP chuyên dụng dựa trên mức sử dụng thực tế thay vì mức sử dụng với mỗi IP chuyên dụng. Giá khởi điểm của IP chuyên dụng được quản lý là 15 USD/tháng cho mỗi tài khoản có phí đăng ký cố định. Giá sau đó là 0,08 USD cho mỗi 1.000 email. Mức giá sẽ giảm khi khối lượng tin nhắn gửi đi đạt đến ngưỡng nhất định (xem bảng định giá ở trên).
Bạn có thể bắt đầu sử dụng IP chuyên dụng được quản lý bất kỳ lúc nào trong chu kỳ thanh toán và sẽ chỉ trả phí theo mức sử dụng thực tế. Nếu bạn ngừng thuê IP chuyên dụng, bạn sẽ không phải trả phí nữa.
Mang theo IP của bạn (Bring Your Own IP Addresses - BYOIP)
Amazon SES bao gồm một tính năng tùy chọn được gọi là Mang theo IP của bạn (BYOIP). Tính năng này cho phép bạn sử dụng một loạt địa chỉ IP mà bạn sở hữu để gửi email với Amazon SES. Nếu bạn sử dụng BYOIP, bạn phải trả 24,95 USD tháng cho mỗi địa chỉ IP trong loạt địa chỉ IP. Bạn có thể mang theo tối thiểu 256 địa chỉ. Điều này dẫn đến chi phí tối thiểu là 24,95 USD x 256 = 6.387,20 USD mỗi tháng. Để tìm hiểu thêm, hãy xem Hướng dẫn dành cho nhà phát triển Amazon SES.
Trình quản lý khả năng gửi ảo
Trình quản lý khả năng gửi ảo áp dụng mức giá 0,07 USD cho mỗi 1.000 email bạn gửi, ngoài các khoản phí SES khác như phí gửi email. Truy cập thông tin Trình quản lý khả năng gửi ảo thông qua bảng điều khiển AWS, CLI hoặc API áp dụng mức giá 0,0005 USD cho mỗi 1.000 truy vấn. Miễn phí 5.000 truy vấn đầu tiên của bạn mỗi tháng.
Phí sử dụng các Dịch vụ AWS khác
Tùy thuộc vào cách bạn thiết lập và sử dụng Amazon SES, bạn có thể phải trả phí hàng tháng cho việc sử dụng các Dịch vụ AWS khác. Ví dụ:
- Nếu bạn gửi email bằng ứng dụng có máy chủ lưu trữ trên Amazon EC2, bạn sẽ phải trả phí cho mức sử dụng tài nguyên điện toán cũng như phí truyền dữ liệu cho lượng dữ liệu bạn gửi ra ngoài EC2. Để biết thêm thông tin, tham khảo Giá Amazon EC2.
- Nếu bạn chuyển các thư đến sang một bộ chứa Amazon Simple Storage Service (Amazon S3), bạn sẽ trả phí theo lượng dữ liệu lưu trữ. Để biết thêm thông tin, tham khảo Giá Amazon S3.
- Nếu bạn nhận thông báo qua Amazon Simple Notification Service (Amazon SNS), bạn sẽ trả phí theo số lượng thông báo nhận được. Để biết thêm thông tin, tham khảo Giá Amazon SNS.
- Nếu bạn sử dụng các Bảng thông in hoặc số liệu tùy chỉnh trong Amazon CloudWatch, bạn sẽ trả phụ phí hàng tháng theo lượng số liệu và bảng thông tin mà bạn tạo ra. Để biết thêm thông tin, tham khảo Giá Amazon CloudWatch.
Bạn có thể ước tính phí hàng tháng cho tất cả các Dịch vụ AWS bằng cách sử dụng Bảng thông tin thanh toán trong Bảng điều khiển quản lý AWS.
Tài nguyên định giá khác
Dễ dàng tính phí hằng tháng của bạn với AWS
Liên hệ với các chuyên gia AWS để được báo giá riêng

Bắt đầu xây dựng với Amazon SES trong Bảng điều khiển quản lý AWS.